NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O

NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng thể hiện tính khử NH3 khi tác dụng với CuO. Hy vọng tài liệu giúp các bạn học sinh viết và cân bằng đúng cũng như có thể vận dụng tốt vào các dạng bài tập.

>> Tham khảo thêm một số nội dung liên quan:

  • Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
  • Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
  • Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây
  • Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây

1. Phương trình hóa học NH3 ra N2

Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO đun nóng thì chất rắn chuyển từ màu đen của CuO sang màu đỏ của Cu

2. Điều kiện phương trình hóa học giữa NH3 và CuO

Điều kiện: Nhiệt độ

3. Hiện tượng phản ứng giữa CuO và NH3

Khi cho khí NH3 dư qua CuO nung nóng, có hiện tượng khí thoát ra

4. Tính chất hóa học của NH3

4.1. Amoniac có tính bazơ yếu

Amoniac do tính bazơ nên dung dịch amoniac làm cho quỳ tím hóa xanh còn dung dịch phenolphlatein từ màu chuyển thành hồng.

a) Amoniac phản ứng với nước

NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OH-

b) Amoniac phản ứng với Axit → Muối Amoni

Thí dụ:

NH3 (khí) + HCl (khí) → NH4Cl (khói trắng)

c) Amoniac tác dụng với dung dịch muối của các kim loại mà hidroxit không tan → bazơ và muối

2NH3+ MgCl2 + 2H2O → Mg(OH)2 + 2NH4Cl

* Chú ý: Với muối của Cu2+, Ag+ và Zn2+ có kết tủa sau đó kết tủa tan do tạo phức chất tan

Cu(NH3)4(OH)2; Ag(NH3)2OH; Zn(NH3)4(OH)2.

Thí dụ:

ZnSO4+ 2NH3+ 2H2O → Zn(OH)2↓ + (NH4)2SO4

4.2. Amoniac có tính khử mạnh

a) Amoniac tác dụng với O2

4NH3 + 5O2 overset{800^{o}C,Pt }{rightarrow} 4NO↑ + 6H2O

b) Amoniac tác dụng với Cl2

2NH3 + 3Cl2 N2↑ + 6HCl

c) Amoniac tác dụng với oxit của kim loại

3CuO + 2NH3 Cu + 3H2O + N2↑

4.3. Khả năng tạo phức

Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất.

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (màu xanh thẫm)

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là

A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.

B. CuO không thay đổi màu.

C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.

D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.

Câu 2. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã

A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3.

D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 3. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

A. (NH4)2CO3.

B. Na2CO3.

C. NH4HSO3.

D. NH4Cl.

Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni bền với nhiệt.

B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.

D. các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.

Câu 5. Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được những chất rắn riêng biệt nào sau đây: ZnCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3?

A. ZnCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3.

B. ZnCO3, Fe3O4, Al2O3.

C. Fe3O4, CuO, Al2O3.

D. ZnCO3, CuO, Al2O3.

Câu 6. Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?

A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit

B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.

C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ

D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra

Câu 7. Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:

A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3

B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3

C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3

D.CuSO4, MgO, KOH, NH3

Câu 8. Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây

A. NaOH, HNO3

B. HNO3, AgNO3

C. NaOH, AgNO3

D. NaNO3, HNO3

………………………………….

>> Tham khảo thêm phương trình phản ứng:

  • NH3 + HNO3 → NH4NO3
  • NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
  • NH3 + O2 → NO + H2O
  • NH3 + HCl → NH4Cl
  • NH3 + H2O → NH4OH
  • NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
  • NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
  • NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Related Posts

Quang Đỗ Vinh

Xin chào! tôi là Quang, một SEO excutive. tôi tự học SEO được hơn 1 năm. Mong muốn của tôi là chia sẻ, hỗ trợ kiến thức digital marketing cho newbie.